============================
Phiên bản 2.0
============================
28/03/2010: S.E Widget Manager 2.0
Bản 2.0 này khác bản 1.0 nên file confing cũng khác, theo cú pháp mới, các bác nhớ nha.
Những điểm mới trong Sony Ericsson Widget Manager v2.0:
- Hỗ trợ cùng lúc chạy 10 widgets trong 1 Screen, tức là có thể chạy 20 widget.
- Cấu hình theo dạng XML tối ưu hơn
- Hỗ trợ lắc tay đổi Widget (2 Screen) tương tự như Lắc tay đổi nhạc >
- Giảm thời gian khởi động (gần như = 0) :113:
- Đặt hình nền theo đường dẫn file
- Tối ưu hóa code, load nhanh và chạy nhẹ, ít tốn pin hơn
- Các chức năng còn lại như phiên bản cũ...
Cài đặt S.E Widget Manager 2.0
Cũng tương tự như bản cũ thôi, rất dễ
1. Các bác down file WidgetManager 2.0.rar về
2. Unrar và chép vào thư mục Picture ở bộ nhớ máy (hoặc thẻ nhớ - tùy)
3. Set cái WidgetManager2.0.swf làm hình nền
4. Xong
Cấu hình file Confing phiên bản 2.0
XML ở phiên bản 2 này đã được thay đổi, cấu hình mới sẽ không hoạt động với phiên bản cũ và ngược lại, các bác nhớ nhé
1. Mở file config.xml năm trong WidgetManager 2.0 ra, các bác sẽ thấy
Mã nguồn PHP:
[COLOR=#000000]
[/COLOR][COLOR=#007700]<[/COLOR][COLOR=#0000BB]widgets[/COLOR][COLOR=#007700]>
<[/COLOR][COLOR=#0000BB]main_settings[/COLOR][COLOR=#007700]>
<[/COLOR][COLOR=#0000BB]multi_screen enable[/COLOR][COLOR=#007700]=[/COLOR][COLOR=#DD0000]"true"[/COLOR][COLOR=#007700]/>
</[/COLOR][COLOR=#0000BB]main_settings[/COLOR][COLOR=#007700]>
<[/COLOR][COLOR=#0000BB]screen1 wallpaper[/COLOR][COLOR=#007700]=[/COLOR][COLOR=#DD0000]"Screen1/Zanzibar.jpg"[/COLOR][COLOR=#007700]>
<[/COLOR][COLOR=#0000BB]widget1 wpath[/COLOR][COLOR=#007700]=[/COLOR][COLOR=#DD0000]"Screen1/Winamp.swf" [/COLOR][COLOR=#0000BB]enable[/COLOR][COLOR=#007700]=[/COLOR][COLOR=#DD0000]"true" [/COLOR][COLOR=#0000BB]xpos[/COLOR][COLOR=#007700]=[/COLOR][COLOR=#DD0000]"0" [/COLOR][COLOR=#0000BB]ypos[/COLOR][COLOR=#007700]=[/COLOR][COLOR=#DD0000]"210" [/COLOR][COLOR=#0000BB]mdisable[/COLOR][COLOR=#007700]=[/COLOR][COLOR=#DD0000]"false" [/COLOR][COLOR=#0000BB]menable[/COLOR][COLOR=#007700]=[/COLOR][COLOR=#DD0000]"true"[/COLOR][COLOR=#007700]/>
<[/COLOR][COLOR=#0000BB]widget2 wpath[/COLOR][COLOR=#007700]=[/COLOR][COLOR=#DD0000]"Screen1/Analog.swf" [/COLOR][COLOR=#0000BB]enable[/COLOR][COLOR=#007700]=[/COLOR][COLOR=#DD0000]"true" [/COLOR][COLOR=#0000BB]xpos[/COLOR][COLOR=#007700]=[/COLOR][COLOR=#DD0000]"128" [/COLOR][COLOR=#0000BB]ypos[/COLOR][COLOR=#007700]=[/COLOR][COLOR=#DD0000]"25" [/COLOR][COLOR=#0000BB]mdisable[/COLOR][COLOR=#007700]=[/COLOR][COLOR=#DD0000]"false" [/COLOR][COLOR=#0000BB]menable[/COLOR][COLOR=#007700]=[/COLOR][COLOR=#DD0000]"false"[/COLOR][COLOR=#007700]/>
<[/COLOR][COLOR=#0000BB]widget3 wpath[/COLOR][COLOR=#007700]=[/COLOR][COLOR=#DD0000]"Screen1/PhoneStatus.swf" [/COLOR][COLOR=#0000BB]enable[/COLOR][COLOR=#007700]=[/COLOR][COLOR=#DD0000]"true" [/COLOR][COLOR=#0000BB]xpos[/COLOR][COLOR=#007700]=[/COLOR][COLOR=#DD0000]"0" [/COLOR][COLOR=#0000BB]ypos[/COLOR][COLOR=#007700]=[/COLOR][COLOR=#DD0000]"25" [/COLOR][COLOR=#0000BB]mdisable[/COLOR][COLOR=#007700]=[/COLOR][COLOR=#DD0000]"false" [/COLOR][COLOR=#0000BB]menable[/COLOR][COLOR=#007700]=[/COLOR][COLOR=#DD0000]"false"[/COLOR][COLOR=#007700]/>
</[/COLOR][COLOR=#0000BB]screen1[/COLOR][COLOR=#007700]>
<[/COLOR][COLOR=#0000BB]screen2 wallpaper[/COLOR][COLOR=#007700]=[/COLOR][COLOR=#DD0000]"Screen2/Lake.jpg"[/COLOR][COLOR=#007700]>
<[/COLOR][COLOR=#0000BB]widget1 wpath[/COLOR][COLOR=#007700]=[/COLOR][COLOR=#DD0000]"Screen2/HTCClock.swf" [/COLOR][COLOR=#0000BB]enable[/COLOR][COLOR=#007700]=[/COLOR][COLOR=#DD0000]"true" [/COLOR][COLOR=#0000BB]xpos[/COLOR][COLOR=#007700]=[/COLOR][COLOR=#DD0000]"4" [/COLOR][COLOR=#0000BB]ypos[/COLOR][COLOR=#007700]=[/COLOR][COLOR=#DD0000]"25" [/COLOR][COLOR=#0000BB]mdisable[/COLOR][COLOR=#007700]=[/COLOR][COLOR=#DD0000]"false" [/COLOR][COLOR=#0000BB]menable[/COLOR][COLOR=#007700]=[/COLOR][COLOR=#DD0000]"false"[/COLOR][COLOR=#007700]/>
<[/COLOR][COLOR=#0000BB]widget2 wpath[/COLOR][COLOR=#007700]=[/COLOR][COLOR=#DD0000]"Screen2/HTCPlayer.swf" [/COLOR][COLOR=#0000BB]enable[/COLOR][COLOR=#007700]=[/COLOR][COLOR=#DD0000]"true" [/COLOR][COLOR=#0000BB]xpos[/COLOR][COLOR=#007700]=[/COLOR][COLOR=#DD0000]"5" [/COLOR][COLOR=#0000BB]ypos[/COLOR][COLOR=#007700]=[/COLOR][COLOR=#DD0000]"190" [/COLOR][COLOR=#0000BB]mdisable[/COLOR][COLOR=#007700]=[/COLOR][COLOR=#DD0000]"false" [/COLOR][COLOR=#0000BB]menable[/COLOR][COLOR=#007700]=[/COLOR][COLOR=#DD0000]"true"[/COLOR][COLOR=#007700]/>
<[/COLOR][COLOR=#0000BB]widget3 wpath[/COLOR][COLOR=#007700]=[/COLOR][COLOR=#DD0000]"Screen2/Notes.swf" [/COLOR][COLOR=#0000BB]enable[/COLOR][COLOR=#007700]=[/COLOR][COLOR=#DD0000]"true" [/COLOR][COLOR=#0000BB]xpos[/COLOR][COLOR=#007700]=[/COLOR][COLOR=#DD0000]"0" [/COLOR][COLOR=#0000BB]ypos[/COLOR][COLOR=#007700]=[/COLOR][COLOR=#DD0000]"180" [/COLOR][COLOR=#0000BB]mdisable[/COLOR][COLOR=#007700]=[/COLOR][COLOR=#DD0000]"true" [/COLOR][COLOR=#0000BB]menable[/COLOR][COLOR=#007700]=[/COLOR][COLOR=#DD0000]"false"[/COLOR][COLOR=#007700]/>
</[/COLOR][COLOR=#0000BB]screen2[/COLOR][COLOR=#007700]>
</[/COLOR][COLOR=#0000BB]widgets[/COLOR][COLOR=#007700]>[/COLOR]
Trong đó:
- Phần <main_settings> : Tắt/bật tùy chọn Multi-Screen. Nếu ta đặt giá trị là false thì nó như phiên bản cũ, không có chuyện gì xảy ra sau khi ta "lắc" :115:
Screen1:
-wpath: đường dẫn đến widget sử dụng
-enable: bật/tắt widget - mang giá trị true hoặc false
-xpos: Khoảng cách từ cạnh trái màn hình đến widget
-ypos: khoảng cách từ mép trên màn hình đến widget
-mdisable: tắt widget khi nhạc mở - mang giá trị true hoặc false
-menable: bật widget khi nhạc mở - true hoặc false
-Để sử dụng thêm các widgets, thêm dòng sau (với X là số thứ tự cao hơn cái số cũ - vd trong trường hợp này là 4)
Mã nguồn PHP:
[COLOR=#000000]
[/COLOR][COLOR=#007700]<[/COLOR][COLOR=#0000BB]widget [/COLOR][COLOR=#007700][[/COLOR][COLOR=#0000BB]B[/COLOR][COLOR=#007700]][/COLOR][COLOR=#0000BB]X[/COLOR][COLOR=#007700][/[/COLOR][COLOR=#0000BB]B[/COLOR][COLOR=#007700]] [/COLOR][COLOR=#0000BB]wpath[/COLOR][COLOR=#007700]=[/COLOR][COLOR=#DD0000]"folder/file.swf" [/COLOR][COLOR=#0000BB]enable[/COLOR][COLOR=#007700]=[/COLOR][COLOR=#DD0000]"true" [/COLOR][COLOR=#0000BB]xpos[/COLOR][COLOR=#007700]=[/COLOR][COLOR=#DD0000]"10" [/COLOR][COLOR=#0000BB]ypos[/COLOR][COLOR=#007700]=[/COLOR][COLOR=#DD0000]"20" [/COLOR][COLOR=#0000BB]mdisable[/COLOR][COLOR=#007700]=[/COLOR][COLOR=#DD0000]"false" [/COLOR][COLOR=#0000BB]menable[/COLOR][COLOR=#007700]=[/COLOR][COLOR=#DD0000]"false"[/COLOR][COLOR=#007700]/>[/COLOR]
Screen2:
- Tương tự Screen 1
- Set đường dẫn đến hình nền theo lệnh: <screenX wallpaper="...."/>
- Nên dùng định dạng jpg cho ảnh làm hình nền
Lưu ý đối với v2.0:
- Các bác không được thiết lập mdisable và menable mang giá trị 'true' cùng một lúc mà phải là: false - false; false - true hoặc true - flase.
- File cấu hình config.xml của bản 1 và 2 không dùng được cho nhau
- SE-WM ConfigCreator v1.00 chỉ dùng được cho v1.0, nghĩa là phải tạo file cấu hình v2.0 bằng tay.
- Nên xóa logo mạng, ngày giờ bằng cách mở file layout_main.xml ở tpa/system/layout và thay các giá trị theo hình dưới đây
Demo K85 MOBIFONE của vnhat :76:
Lắc trái -
Lắc phải -
Bình thường
================================================== ========
DOWNLOAD PHIÊN BẢN 2.0 TẠI ĐÂY
CÁC WIDGET ĐƯỢC CẬP NHẬT Ở POST #2
---------- Post added at 23:04 ---------- Previous post was at 22:54 ----------
à quên, nói thêm tí v2 đã tối ưu code nên chạy nhẹ và ít hao pin hơn v1 nhiều
Trong những năm gần đây, các khuynh hướng thời trang đã không ngừng phát triển, từ áo quần, phụ kiện cho đến những chi tiết nhỏ nhất nhằm biểu lộ cá tính và phong cách riêng biệt. Một trong những phụ...
Phụ Kiện Dành Cho Tín Đồ Thời Trang - Vòng Đeo Râu Rồng